Từ điển Thiều Chửu
册 - sách
① Bài văn sách mệnh. Như vua phong tước cho ai gọi là sách phong 册封. ||② Bản sách, một quyển sách gọi là sách, cũng có khi viết là 冊.

Từ điển Trần Văn Chánh
册 - sách
① Sổ: 戶口册 Sổ hộ khẩu, hộ tịch; ② Sách: 小册子 Cuốn sách nhỏ; 名册 Danh sách; ③ Cuốn, quyển: 全書共十册 Trọn bộ mười quyển; ④ Hiệu lệnh của vua để ban cho những tước cao quý: 册封 Phong tước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
册 - sách
Thẻ tre viết chữ ( đời xưa chưa có giấy, phải viết vào thẻ tre ) — Giấy có chữ viết đóng thành tập. Ta cũng gọi là cuốn sách, truyện Nhị độ mai có câu: » Vui lòng đèn sách nghỉ tay văn bài « — Lệnh vua viết ra giấy.


名册 - danh sách || 册立 - sách lập || 册命 - sách mệnh || 册封 - sách phong || 册府 - sách phủ || 册文 - sách văn ||